--- vi: simple_form: hints: account_alias: acct: Nhập tên_người_dùng@máy chủ của tài khoản cũ account_migration: acct: tên_người_dùng@máy chủ của tài khoản bạn muốn chuyển sang account_warning_preset: text: Bạn có thể dùng URL, hashtag và nhắc đến title: Tùy chọn. Không cho người nhận xem admin_account_action: include_statuses: Người dùng sẽ thấy các tút nào của họ bị kiểm duyệt send_email_notification: Người dùng sẽ nhận được lời giải thích về những gì xảy ra với tài khoản của họ text_html: Tùy chọn. Bạn nên dùng mẫu có sẵn để tiết kiệm thời gian type_html: Chọn làm gì với %{acct} types: disable: Tạm khóa đăng nhập tài khoản, nhưng không xóa hoặc ẩn tút. none: Cảnh cáo tài khoản này, không áp đặt trừng phạt. sensitive: Mọi tập tin của tài khoản này tải lên đều sẽ bị gắn nhãn nhạy cảm. silence: Cấm người này đăng tút công khai, ẩn tút của họ hiện ra với những người chưa theo dõi họ. suspend: Vô hiệu hóa và xóa sạch dữ liệu của tài khoản này. Có thể khôi phục trước 30 ngày. warning_preset_id: Tùy chọn. Bạn vẫn có thể thêm chú thích riêng announcement: all_day: Chỉ có khoảng thời gian được đánh dấu mới hiển thị ends_at: Tùy chọn. Thông báo sẽ tự động hủy vào lúc này scheduled_at: Để trống nếu muốn đăng thông báo ngay lập tức starts_at: Tùy chọn. Trong trường hợp thông báo của bạn đăng vào một khoảng thời gian cụ thể text: Bạn có thể dùng URL, hashtag và nhắc đến. Cố gắng ngắn gọn bởi vì thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình điện thoại appeal: text: Bạn chỉ có thể khiếu nại mỗi lần một cảnh cáo defaults: autofollow: Những người đăng ký sẽ tự động theo dõi bạn avatar: PNG, GIF hoặc JPG, tối đa %{size}. Sẽ bị nén xuống %{dimensions}px bot: Tài khoản này tự động thực hiện các hành động và không được quản lý bởi người thật context: Chọn một hoặc nhiều nơi mà bộ lọc sẽ áp dụng current_password: Vì mục đích bảo mật, vui lòng nhập mật khẩu của tài khoản hiện tại current_username: Để xác nhận, vui lòng nhập tên người dùng của tài khoản hiện tại digest: Chỉ gửi sau một thời gian dài không hoạt động hoặc khi bạn nhận được tin nhắn (trong thời gian vắng mặt) discoverable: Cho phép tài khoản của bạn xuất hiện trong gợi ý theo dõi, thịnh hành và những tính năng khác email: Bạn sẽ được gửi một email xác nhận fields: Được phép thêm tối đa 4 mục trên trang hồ sơ của bạn header: PNG, GIF hoặc JPG, tối đa %{size}. Sẽ bị nén xuống %{dimensions}px inbox_url: Sao chép URL của máy chủ mà bạn muốn dùng irreversible: Các tút đã lọc sẽ không thể phục hồi, kể cả sau khi xóa bộ lọc locale: Ngôn ngữ của giao diện, email và thông báo đẩy locked: Tự bạn sẽ phê duyệt người theo dõi password: Dùng ít nhất 8 ký tự phrase: Sẽ được hiện thị trong văn bản hoặc cảnh báo nội dung của một tút scopes: API nào ứng dụng sẽ được phép truy cập. Nếu bạn chọn quyền hạn cấp cao nhất, bạn không cần chọn từng phạm vi. setting_aggregate_reblogs: Nếu một tút đã được đăng lại thì những lượt đăng lại sau sẽ không hiện trên bảng tin nữa setting_always_send_emails: Bình thường thì email thông báo sẽ không gửi khi bạn đang dùng Mastodon setting_default_sensitive: Mặc định là nội dung nhạy cảm và chỉ hiện nếu nhấn vào setting_display_media_default: Làm mờ nội dung nhạy cảm setting_display_media_hide_all: Ẩn setting_display_media_show_all: Luôn hiển thị setting_hide_network: Ẩn những người bạn theo dõi và những người theo dõi bạn setting_noindex: Ảnh hưởng đến trang cá nhân và tút của bạn setting_show_application: Tên ứng dụng bạn dùng để đăng tút sẽ hiện trong chi tiết của tút setting_use_blurhash: Lớp phủ mờ dựa trên màu sắc của hình ảnh nhạy cảm setting_use_pending_items: Dồn lại toàn bộ tút mới và chỉ hiển thị khi nhấn vào username: Tên người dùng của bạn sẽ là duy nhất trên %{domain} whole_word: Khi từ khóa hoặc cụm từ là chữ và số, nó sẽ chỉ hiện ra những từ chính xác như vậy domain_allow: domain: Máy chủ này sẽ tiếp nhận dữ liệu, rồi sau đó xử lý và lưu trữ email_domain_block: domain: Phân tích tên miền thành các tên miền MX sau, các tên miền này chịu trách nhiệm cuối cùng trong chấp nhận email. Giá trị MX sẽ chặn đăng ký từ bất kỳ địa chỉ email nào sử dụng cùng một giá trị MX, ngay cả khi tên miền hiển thị là khác. with_dns_records: Nếu DNS có vấn đề, nó sẽ bị đưa vào danh sách cấm featured_tag: name: 'Các hashtag mà bạn đã sử dụng gần đây:' filters: action: Chọn hành động sẽ thực hiện khi một tút khớp với bộ lọc actions: hide: Ẩn hoàn toàn nội dung đã lọc, hoạt động như thể nó không tồn tại warn: Ẩn nội dung đã lọc đằng sau một cảnh báo đề cập đến tiêu đề của bộ lọc form_admin_settings: activity_api_enabled: Số lượng tút được đăng trong máy chủ, người dùng đang hoạt động và đăng ký mới hàng tuần backups_retention_period: Lưu trữ dữ liệu người dùng đã tạo trong số ngày được chỉ định. bootstrap_timeline_accounts: Những người này sẽ được ghim vào đầu các gợi ý theo dõi của người mới. closed_registrations_message: Được hiển thị khi đóng đăng ký content_cache_retention_period: Tút từ các máy chủ khác sẽ bị xóa sau số ngày được chỉ định. Sau đó có thể không thể phục hồi được. custom_css: Bạn có thể tùy chỉnh phong cách trên bản web của Mastodon. mascot: Ghi đè hình minh họa trong giao diện web nâng cao. media_cache_retention_period: Media đã tải xuống sẽ bị xóa sau số ngày được chỉ định và sẽ tải xuống lại theo yêu cầu. peers_api_enabled: Danh sách các máy chủ khác mà máy chủ này đã liên hợp. Không có dữ liệu nào được đưa vào đây về việc bạn có liên kết với một máy chủ nhất định hay không, chỉ là máy chủ của bạn biết về nó. Điều này được sử dụng bởi các dịch vụ thu thập số liệu thống kê về liên kết theo nghĩa chung. profile_directory: Liệt kê tất cả người đã chọn tham gia để có thể khám phá. require_invite_text: Khi đăng ký yêu cầu phê duyệt thủ công, hãy đặt câu hỏi "Tại sao bạn muốn tham gia?" nhập văn bản bắt buộc thay vì tùy chọn site_contact_email: Cách mọi người có thể liên hệ với bạn khi có thắc mắc về pháp lý hoặc hỗ trợ. site_contact_username: Cách mọi người có thể liên hệ với bạn trên Mastodon. site_extended_description: Bất kỳ thông tin bổ sung nào cũng có thể hữu ích cho khách truy cập và người dùng của bạn. Có thể được soạn bằng cú pháp Markdown. site_short_description: Mô tả ngắn gọn để giúp nhận định máy chủ của bạn. Ai đang điều hành nó, nó là cho ai? site_terms: Sử dụng chính sách bảo mật của riêng bạn hoặc để trống để sử dụng mặc định. Có thể soạn bằng cú pháp Markdown. site_title: Cách mọi người có thể tham chiếu đến máy chủ của bạn ngoài tên miền của nó. theme: Chủ đề mà khách truy cập đăng xuất và người mới nhìn thấy. thumbnail: 'Một hình ảnh tỉ lệ 2: 1 được hiển thị cùng với thông tin máy chủ của bạn.' timeline_preview: Khách truy cập đã đăng xuất sẽ có thể xem các tút công khai gần đây nhất trên máy chủ. trendable_by_default: Bỏ qua việc duyệt thủ công nội dung thịnh hành. Các mục riêng lẻ vẫn có thể bị xóa khỏi xu hướng sau này. trends: Hiển thị những tút, hashtag và tin tức đang được thảo luận nhiều trên máy chủ của bạn. form_challenge: current_password: Biểu mẫu này an toàn imports: data: Tệp CSV được xuất từ máy chủ Mastodon khác invite_request: text: Điều này sẽ giúp chúng tôi phê duyệt đăng ký của bạn ip_block: comment: Tùy chọn. Hãy cho biết lý do bạn chặn IP này. expires_in: Có thể sẽ có nhiều người khác nhau dùng chung một địa chỉ IP. Vì vậy, bạn nên cân nhắc không nên chặn IP nào đó vĩnh viễn. ip: Nhập một địa chỉ IPv4 hoặc IPv6. Bạn cũng có thể chặn toàn bộ dãy IP bằng cú pháp CIDR. Hãy cẩn thận đừng chặn nhầm toàn bộ! severities: no_access: Chặn truy cập từ tất cả IP này sign_up_block: Không chấp nhận đăng ký mới sign_up_requires_approval: Bạn sẽ phê duyệt những đăng ký mới từ IP này severity: Chọn hành động nếu nhận được yêu cầu từ IP này rule: text: Mô tả một nội quy bắt buộc trên máy chủ này. Nên để ngắn và đơn giản sessions: otp: 'Nhập mã xác minh 2 bước được tạo bởi ứng dụng điện thoại của bạn hoặc dùng một trong các mã khôi phục của bạn:' webauthn: Nếu đây là USB key, hãy cắm vào và thử xoay chiều. tag: name: Bạn có thể thay đổi cách viết hoa các chữ cái để giúp nó dễ đọc hơn user: chosen_languages: Chỉ hiển thị những tút viết bằng các ngôn ngữ được chọn sau role: Vai trò kiểm soát những quyền mà người dùng có user_role: color: Màu được sử dụng cho vai trò trong toàn bộ giao diện người dùng, dưới dạng RGB ở định dạng hex highlighted: Vai trò sẽ hiển thị công khai name: Tên công khai của vai trò, nếu vai trò được đặt để hiển thị dưới dạng huy hiệu permissions_as_keys: Người có vai trò này sẽ có quyền truy cập vào... position: Vai trò cao hơn sẽ có quyền quyết định xung đột trong các tình huống. Các vai trò có mức độ ưu tiên thấp hơn chỉ có thể thực hiện một số hành động nhất định webhook: events: Chọn sự kiện để gửi url: Nơi những sự kiện được gửi đến labels: account: fields: name: Nhãn value: Nội dung account_alias: acct: Tài khoản cũ account_migration: acct: Tài khoản mới account_warning_preset: text: Văn bản cài sẵn title: Tựa đề admin_account_action: include_statuses: Đính kèm những tút bị báo cáo trong e-mail send_email_notification: Thông báo cho người này qua email text: Chú thích riêng type: Hành động types: disable: Khóa none: Cảnh cáo sensitive: Nhạy cảm silence: Hạn chế suspend: Vô hiệu hóa warning_preset_id: Dùng mẫu có sẵn announcement: all_day: Sự kiện diễn ra hằng ngày ends_at: Kết thúc sự kiện scheduled_at: Lên lịch đăng starts_at: Bắt đầu sự kiện text: Thông báo appeal: text: Giải thích rõ vì sao quyết định này có thể đảo ngược defaults: autofollow: Mời theo dõi tài khoản của bạn avatar: Ảnh đại diện bot: Đây là tài khoản Bot chosen_languages: Chọn ngôn ngữ confirm_new_password: Xác nhận mật khẩu mới confirm_password: Nhập lại mật khẩu context: Áp dụng current_password: Mật khẩu hiện tại data: Dữ liệu discoverable: Đề xuất tài khoản display_name: Biệt danh email: Địa chỉ email expires_in: Hết hạn sau fields: Metadata header: Ảnh bìa honeypot: "%{label} (đừng điền vào)" inbox_url: Hộp thư relay irreversible: Xóa bỏ vĩnh viễn locale: Ngôn ngữ locked: Yêu cầu theo dõi max_uses: Số lần dùng tối đa new_password: Mật khẩu mới note: Giới thiệu otp_attempt: Mã xác minh 2 bước password: Mật khẩu phrase: Từ khóa hoặc cụm từ setting_advanced_layout: Bật bố cục nhiều cột setting_aggregate_reblogs: Không hiện lượt đăng lại trùng lặp setting_always_send_emails: Luôn gửi email thông báo setting_auto_play_gif: Tự động phát ảnh GIF setting_boost_modal: Yêu cầu xác nhận trước khi đăng lại tút setting_crop_images: Hiển thị ảnh theo tỉ lệ 16x9 setting_default_language: Ngôn ngữ đăng setting_default_privacy: Kiểu đăng setting_default_sensitive: Ảnh/video là nội dung nhạy cảm setting_delete_modal: Yêu cầu xác nhận trước khi xóa tút setting_disable_swiping: Vô hiệu hóa vuốt màn hình setting_display_media: Nội dung nhạy cảm setting_display_media_default: Mặc định setting_display_media_hide_all: Ẩn toàn bộ setting_display_media_show_all: Hiện toàn bộ setting_expand_spoilers: Luôn hiển thị tút có nội dung ẩn setting_hide_network: Ẩn quan hệ của bạn setting_noindex: Không xuất hiện trong công cụ tìm kiếm setting_reduce_motion: Giảm chuyển động ảnh GIF setting_show_application: Hiện ứng dụng đã dùng để đăng tút setting_system_font_ui: Dùng phông chữ mặc định của hệ thống setting_theme: Giao diện setting_trends: Hiển thị thịnh hành hôm nay setting_unfollow_modal: Yêu cầu xác nhận trước khi ngưng theo dõi ai đó setting_use_blurhash: Làm mờ trước ảnh/video nhạy cảm setting_use_pending_items: Không tự động cập nhật bảng tin severity: Mức độ nghiêm trọng sign_in_token_attempt: Mã an toàn title: Tựa đề type: Kiểu nhập username: Tên người dùng username_or_email: Tên người dùng hoặc email whole_word: Cả từ email_domain_block: with_dns_records: Bao gồm bản ghi MX và địa chỉ IP của máy chủ featured_tag: name: Hashtag filters: actions: hide: Ẩn toàn bộ warn: Ẩn kèm theo cảnh báo form_admin_settings: activity_api_enabled: Công khai số liệu thống kê tổng hợp về hoạt động của người dùng trong API backups_retention_period: Thời hạn lưu trữ nội dung người dùng sao lưu bootstrap_timeline_accounts: Luôn đề xuất những người này đến người mới closed_registrations_message: Thông báo tùy chỉnh khi tắt đăng ký content_cache_retention_period: Thời hạn lưu trữ cache nội dung custom_css: Tùy chỉnh CSS mascot: Tùy chỉnh linh vật (kế thừa) media_cache_retention_period: Thời hạn lưu trữ cache media peers_api_enabled: Công khai danh sách các máy chủ được phát hiện trong API profile_directory: Cho phép hiện danh sách thành viên registrations_mode: Ai có thể đăng ký require_invite_text: Yêu cầu lí do đăng ký show_domain_blocks: Xem máy chủ chặn show_domain_blocks_rationale: Hiện lý do máy chủ bị chặn site_contact_email: Email liên lạc site_contact_username: Tên người dùng liên lạc site_extended_description: Mô tả mở rộng site_short_description: Mô tả máy chủ site_terms: Chính sách bảo mật site_title: Tên máy chủ theme: Chủ đề mặc định thumbnail: Hình thu nhỏ của máy chủ timeline_preview: Cho phép truy cập vào dòng thời gian công khai trendable_by_default: Cho phép thịnh hành mà không cần duyệt trước trends: Bật thịnh hành interactions: must_be_follower: Chặn thông báo từ những người không theo dõi bạn must_be_following: Chặn thông báo từ những người bạn không theo dõi must_be_following_dm: Chặn tin nhắn từ những người bạn không theo dõi invite: comment: Bình luận invite_request: text: Vì sao bạn muốn tham gia? ip_block: comment: Mô tả ip: IP severities: no_access: Chặn truy cập sign_up_block: Chặn đăng ký sign_up_requires_approval: Giới hạn đăng ký severity: Mức độ notification_emails: appeal: Ai đó kháng cáo kiểm duyệt digest: Gửi email định kỳ favourite: Ai đó thích tút của bạn follow: Ai đó theo dõi bạn follow_request: Ai đó yêu cầu theo dõi bạn mention: Ai đó nhắc đến bạn pending_account: Phê duyệt tài khoản mới reblog: Ai đó đăng lại tút của bạn report: Ai đó gửi báo cáo trending_tag: Phê duyệt nội dung nổi bật mới rule: text: Nội quy tag: listable: Cho phép xuất hiện trong tìm kiếm và đề xuất name: Hashtag trendable: Cho phép hashtag này thịnh hành usable: Cho phép dùng trong tút user: role: Vai trò user_role: color: Màu huy hiệu highlighted: Hiển thị huy hiệu vai trò trên hồ sơ người dùng name: Tên permissions_as_keys: Quyền position: Mức độ ưu tiên webhook: events: Những sự kiện đã bật url: URL endpoint 'no': Tắt not_recommended: Không đề xuất recommended: Đề xuất required: mark: "*" text: yêu cầu title: sessions: webauthn: Dùng một trong những khóa bảo mật của bạn để đăng nhập 'yes': Bật